non-stop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
non-stop nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm non-stop giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của non-stop.
Từ điển Anh Việt
non-stop
/'nɔ'stɔp/
* tính từ & phó từ
không đỗ lại, thẳng một mạch (xe cộ); không ngừng
non-stop train: xe lửa chạy suốt
to fly non-stop from Hanoi to Moscow: bay thẳng một mạch từ Hà nội đến Mát-xcơ-va
non-stop cinema: rạp chiếu bóng chiếu suốt ngày đêm
* danh từ
xe chạy suốt (xe lửa, xe buýt)
cuộc chạy một mạch
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
non-stop
* kỹ thuật
không dừng