nomination nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
nomination
/,nɔmi'neiʃn/
* danh từ
sự chỉ định, sự bổ nhiệm (người nào vào một chức vụ gì); quyền chỉ định, quyền bổ nhiệm
sự giới thiệu, sự đề cử (người ra ứng cử); quyền giới thiệu, quyền đề cử (người ra ứng cử)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
nomination
* kinh tế
đề cử
giới thiệu
người ký danh
quyền đề cử
sự bổ nhiệm
sự chỉ định
sự chỉ định bổ nhiệm
sự đề cử
Từ điển Anh Anh - Wordnet
nomination
the act of officially naming a candidate
the Republican nomination for Governor
the condition of having been proposed as a suitable candidate for appointment or election
there was keen competition for the nomination
his nomination was hotly protested
Similar:
nominating speech: an address (usually at a political convention) proposing the name of a candidate to run for election
the nomination was brief and to the point
Synonyms: nominating address