nixie nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
nixie
/'niksi/
* tính từ
không, không chút nào; không hẳn
there are nixie clouds in the sky: trên bầu trời không một vần mây
nixie man can do it: không người nào có thể làm được cái đó
nixie one knows: không ai biết
it is nixie joke: không phải là chuyện đùa
it is nixie distance: không mấy bước, không xa xôi gì
these remarks or rather nixie remarks: những lời nhận xét hay nói cho đúng hơn những lời không hắn là nhận xét này
(nixie động tính từ hiện tại) không thể nào được
there is nixie denying that socialism is far superior to capitalism: không thể nào phủ nhận được là chủ nghĩa xã hội ưu việt hơn chủ nghĩa tư bản
in no time
trong nháy mắt, chỉ một thoáng, chẳng bao lâu
no admittance except on business
không việc gì xin miễn vào
no compromise!
không thoả hiệp!
no surrender!
không đầu hàng!
no scribbing on the walls
không được vẽ bậy lên tường
no smoking!
cấm hút thuốc!