nimble-fingered nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
nimble-fingered nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nimble-fingered giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nimble-fingered.
Từ điển Anh Việt
nimble-fingered
/'nimbl'fiɳgəd/
* tính từ
nhanh tay, khéo tay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
nimble-fingered
Similar:
light-fingered: having nimble fingers literally or figuratively; especially for stealing or picking pockets
a light-fingered burglar who can crack the combination of a bank vault"- Harry Hansen
the light-fingered thoughtfulness...of the most civilized playwright of the era"- Time