light-fingered nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
light-fingered nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm light-fingered giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của light-fingered.
Từ điển Anh Việt
light-fingered
/'lait,fiɳgəd/
* tính từ
khéo tay, nhanh tay
tài ăn cắp, tài xoáy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
light-fingered
having nimble fingers literally or figuratively; especially for stealing or picking pockets
a light-fingered burglar who can crack the combination of a bank vault"- Harry Hansen
the light-fingered thoughtfulness...of the most civilized playwright of the era"- Time
Synonyms: nimble-fingered