narrowly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
narrowly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm narrowly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của narrowly.
Từ điển Anh Việt
narrowly
/'nærouli/
* phó từ
chật hẹp, hẹp hòi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
kỹ lưỡng, tỉ mỉ, từng ly từng tí
to ưatch somebody narrowly: để ý theo dõi ai từng lui từng tí
suýt, suýt nữa
he narrowly escaped drowing: nó suýt chết đuối
Từ điển Anh Anh - Wordnet
narrowly
in a narrow manner; not allowing for exceptions
he interprets the law narrowly
Antonyms: broadly