narrow-mindedness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
narrow-mindedness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm narrow-mindedness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của narrow-mindedness.
Từ điển Anh Việt
narrow-mindedness
/'nærou'maindidnis/
* danh từ
tính hẹp hòi, tính nhỏ nhen
Từ điển Anh Anh - Wordnet
narrow-mindedness
an inclination to criticize opposing opinions or shocking behavior
Synonyms: narrowness
Antonyms: broad-mindedness