multiplier nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
multiplier nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm multiplier giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của multiplier.
Từ điển Anh Việt
multiplier
/'mʌltiplaiə/
* danh từ
(toán học) số nhân
(điện học) máy nhân, điện kế nhân
người làm cho bội (tăng) lên
Multiplier
(Econ) Số nhân.
+ Là tỷ số thay đổi trong thu nhập với thay đổi ban đầu trong chi tiêu mà tạo ra thay đổi thu nhập nói trên.
multiplier
số nhân, nhân tử; hệ số; (máy tính) thiết bị nhân, mấy nhân, bộ nhân
m. of a group nhân tử của một nhóm
analogue m. thiết bị nhân tương tự, số nhân tương tự
finite m. (thống kê) hệ số hiệu chỉnh đo tính hữu hạn của dãy số
frequency m. máy nhân tần số
function m. máy nhân hàm
last m. nhân tử cuối
logarithmic m. (máy tính) bộ nhân lôga
paired m. bộ nhân cặp
parallel m. bộ nhân song song
undetermined m. nhân tử bất định
Từ điển Anh Anh - Wordnet
multiplier
the number by which a multiplicand is multiplied
Synonyms: multiplier factor