monologue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
monologue nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm monologue giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của monologue.
Từ điển Anh Việt
monologue
/'mɔnəlɔg/
* danh từ
(sân khấu) kịch một vai; độc bạch
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
monologue
* kỹ thuật
xây dựng:
độc thoại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
monologue
a long utterance by one person (especially one that prevents others from participating in the conversation)
a (usually long) dramatic speech by a single actor
Similar:
soliloquy: speech you make to yourself