melon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

melon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm melon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của melon.

Từ điển Anh Việt

  • melon

    /'melən/

    * danh từ

    dưa tây

    dưa hấu ((cũng) water melon)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời lãi; chiến lợi phẩm

    to cut a melon: chia lãi; chia chiến lợi phẩm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • melon

    * kinh tế

    cổ tức chia thêm

    của hoạch tài

    của hoạnh tài

    dưa hấu

    tang vật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • melon

    any of numerous fruits of the gourd family having a hard rind and sweet juicy flesh

    any of various fruit of cucurbitaceous vines including: muskmelons; watermelons; cantaloupes; cucumbers

    Synonyms: melon vine