mealy-mouthed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mealy-mouthed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mealy-mouthed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mealy-mouthed.

Từ điển Anh Việt

  • mealy-mouthed

    /'mi:limauðd/

    * tính từ

    ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt

    màu mè

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mealy-mouthed

    Similar:

    mealymouthed: hesitant to state facts or opinions simply and directly as from e.g. timidity or hypocrisy

    a mealymouthed politician