lymphoma nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lymphoma nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lymphoma giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lymphoma.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • lymphoma

    * kỹ thuật

    y học:

    u lym phô

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lymphoma

    a neoplasm of lymph tissue that is usually malignant; one of the four major types of cancer