knottiness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
knottiness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm knottiness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của knottiness.
Từ điển Anh Việt
knottiness
/'nɔtnis/
* danh từ
tình trạng có nhiều nút
tình trạng có nhiều mắt, tình trạng có nhiều đầu mấu
(nghĩa bóng) tình trạng rắc rối, sự khó khăn; sự nan giải; sự khó giải thích
Từ điển Anh Anh - Wordnet
knottiness
Similar:
complicatedness: puzzling complexity
Synonyms: complication, tortuousness