knell nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
knell nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm knell giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của knell.
Từ điển Anh Việt
knell
/nel/
* danh từ
hồi chuông báo tử
điềm cáo chung, điềm tận số (của một chế độ, một tập đoàn...)
* động từ
rung lên ai oán, kêu lên buồn thảm
báo điềm cáo chung, báo điềm tận số
(từ cổ,nghĩa cổ) đánh hồi chuông báo tử
Từ điển Anh Anh - Wordnet
knell
the sound of a bell rung slowly to announce a death or a funeral or the end of something
ring as in announcing death
Similar:
ring: make (bells) ring, often for the purposes of musical edification
Ring the bells
My uncle rings every Sunday at the local church