kid-glove nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
kid-glove nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kid-glove giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kid-glove.
Từ điển Anh Việt
kid-glove
/'kidglʌv/
* tính từ
khảnh, cảnh vẻ
sợ lao động, lẩn tránh công việc hằng ngày
Từ điển Anh Anh - Wordnet
kid-glove
Similar:
tactful: showing skill and sensitivity in dealing with people
by diplomatic conduct he avoided antagonizing anyone
a tactful way of correcting someone
the agency got the kid-glove treatment on Capitol Hill