intermittence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
intermittence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intermittence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intermittence.
Từ điển Anh Việt
intermittence
/,intə'mitəns/ (intermittency) /,intə'mitənsi/
* danh từ
tình trạng thỉnh thoảng lại ngừng, tình trạng lúc có lúc không, tình trạng gián đoạn
(y học) tình trạng từng cơn, tình trạng từng hồi
sự chạy trục trặc (máy)
tình trạng lúc chảy, lúc không, tình trạng có nước theo vụ (suối, hồ...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
intermittence
the quality of being intermittent; subject to interruption or periodic stopping
Synonyms: intermittency