infrastructure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
infrastructure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm infrastructure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của infrastructure.
Từ điển Anh Việt
infrastructure
/'infrə,strʌktʃə/
* danh từ
cơ sở hạ tầng
Infrastructure
(Econ) Hạ tầng cơ sở.
+ Các yếu tố cơ cấu của một nền kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho việc luân chuyển hàng hoá và dịch vụ giữa người mua và người bán.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
infrastructure
the basic structure or features of a system or organization
Synonyms: substructure
the stock of basic facilities and capital equipment needed for the functioning of a country or area
the industrial base of Japan
Synonyms: base