incubus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
incubus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incubus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incubus.
Từ điển Anh Việt
incubus
/'iɳkjubəs/
* danh từ, số nhiều incubuses, incubi
bóng đè
cơn ác mộng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Từ điển Anh Anh - Wordnet
incubus
a male demon believed to lie on sleeping persons and to have sexual intercourse with sleeping women
someone who depresses or worries others
Similar:
nightmare: a situation resembling a terrifying dream