illy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

illy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm illy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của illy.

Từ điển Anh Việt

  • illy

    /il/

    * tính từ

    đau yếu, ốm

    to be seriously ill: bị ốm nặng

    to fall ill; to be taken ill: bị ốm

    to look ill: trông có vẻ ốm

    xấu, tồi, kém; ác

    ill health: sức khoẻ kém

    ill fame: tiếng xấu

    ill management: sự quản lý (trông nom) kém

    không may, rủi

    ill fortune: vận rủi

    (từ cổ,nghĩa cổ) khó

    ill to please: khó chiều

    ill weeds grow apace

    cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước

    it's an ill wind that blows nobody good

    điều không làm lợi cho ai là điều xấu

    * phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)

    xấu, tồi, kém; sai; ác

    to behave ill: xử sự xấu

    khó chịu

    don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó

    ill at ease: không thoải mái

    không lợi, không may, rủi cho

    to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai

    khó mà, hầu như, không thể

    I could ill afford it: tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó

    * danh từ

    điều xấu, việc ác, điều hại

    (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh