ikon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ikon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ikon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ikon.
Từ điển Anh Việt
ikon
/'aikɔn/ (ikon) /'aikɔn/
* danh từ
tượng, hình tượng, thần tượng
(tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ikon
Similar:
picture: a visual representation (of an object or scene or person or abstraction) produced on a surface
they showed us the pictures of their wedding
a movie is a series of images projected so rapidly that the eye integrates them
icon: a conventional religious painting in oil on a small wooden panel; venerated in the Eastern Church