idiosyncrasy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

idiosyncrasy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm idiosyncrasy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của idiosyncrasy.

Từ điển Anh Việt

  • idiosyncrasy

    /,idiə'siɳkrəsi/ (idiocrasy) /,idi'ɔkrəsi/

    * danh từ

    đặc tính, khí chất (của một người nào...)

    cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả)

    (y học) đặc ứng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • idiosyncrasy

    * kỹ thuật

    y học:

    đặc ứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • idiosyncrasy

    a behavioral attribute that is distinctive and peculiar to an individual

    Synonyms: foible, mannerism