hyssop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hyssop nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hyssop giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hyssop.

Từ điển Anh Việt

  • hyssop

    /'hisəp/

    * danh từ

    (thực vật học) cây bài hương

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hyssop

    a European mint with aromatic and pungent leaves used in perfumery and as a seasoning in cookery; often cultivated as a remedy for bruises; yields hyssop oil

    Synonyms: Hyssopus officinalis

    bitter leaves used sparingly in salads; dried flowers used in soups and tisanes