homeliness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

homeliness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm homeliness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của homeliness.

Từ điển Anh Việt

  • homeliness

    /'houmlinis/

    * danh từ

    tính chất giản dị, tính chất phác; tính chất không màu mè, tính chất không khách sáo, tính chất không kiểu cách

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vẻ xấu, vẻ vô duyên, vẻ thô kệch (người, nét mặt...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • homeliness

    an appearance that is not attractive or beautiful

    fine clothes could not conceal the girl's homeliness

    Synonyms: plainness

    Similar:

    dowdiness: having a drab or dowdy quality; lacking stylishness or elegance

    Synonyms: drabness