hoe nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hoe nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hoe giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hoe.
Từ điển Anh Việt
hoe
/hou/
* danh từ
cái cuốc
weeding hoe: cuốc để giẫy cỏ
* động từ
cuốc; xới; giẫy (cỏ...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
hoe
* kinh tế
cuốc
rẫy
xới
* kỹ thuật
cái cuốc
cuốc chim
gàu (máy xúc)
máy cạp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hoe
a tool with a flat blade attached at right angles to a long handle
dig with a hoe
He is hoeing the flower beds