high-mindedness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

high-mindedness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-mindedness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-mindedness.

Từ điển Anh Việt

  • high-mindedness

    /'hai'maindidnis/

    * danh từ

    tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả

    (từ cổ,nghĩa cổ) tính kiêu ngạo, tính kiêu căng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • high-mindedness

    elevated ideals or conduct; the quality of believing that ideals should be pursued

    Synonyms: idealism, noble-mindedness