herculean nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

herculean nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm herculean giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của herculean.

Từ điển Anh Việt

  • herculean

    /,hə:kju'li:ən/

    * tính từ

    (thuộc) thần Ec-cun

    khoẻ như Ec-cun

    đòi hỏi sức mạnh phi thường, khó khăn nặng nề

    a herculean task: một nhiệm vụ hết sức nặng nề

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • herculean

    displaying superhuman strength or power

    herculean exertions

    Synonyms: powerful

    extremely difficult; requiring the strength of a Hercules

    a herculean task