has-been nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
has-been nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm has-been giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của has-been.
Từ điển Anh Việt
has-been
/'hæzbi:n/
* danh từ, số nhiều has-beens, (thông tục)
người đã nổi danh tài sắc một thì, người hết thời
vật hết thời (đã mất hết vẻ đẹp, tác dụng xưa)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
has-been
someone who is no longer popular
Synonyms: back-number