gullible nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gullible nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gullible giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gullible.
Từ điển Anh Việt
gullible
* tính từ
dễ bị lừa, dễ mắc lừa; khờ dại, cả tin
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gullible
easily tricked because of being too trusting
gullible tourists taken in by the shell game
Similar:
fleeceable: naive and easily deceived or tricked
at that early age she had been gullible and in love
Synonyms: green