groundsman nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
groundsman nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm groundsman giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của groundsman.
Từ điển Anh Việt
groundsman
/'graundmæn/ (groundsman) /'graundzmən/
* danh từ
(thể dục,thể thao) người coi sân bâi (crikê, bóng đá)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
groundsman
someone who maintains the grounds (of an estate or park or athletic field)
Synonyms: groundskeeper, groundkeeper