godforsaken nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

godforsaken nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm godforsaken giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của godforsaken.

Từ điển Anh Việt

  • godforsaken

    /'gɔdfə,seikn/

    * tính từ

    (thông tục) tồi tàn, khốn nạn (người); tiêu điều, hoang vắng (nơi chốn)

    a godforsaken place: nơi hoang vắng, nơi khỉ ho cò gáy

    a godforsaken occupation: nghề chó chết nghề khốn khổ, khốn nạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • godforsaken

    located in a dismal or remote area; desolate

    a desert island

    a godforsaken wilderness crossroads

    a wild stretch of land

    waste places

    Synonyms: waste, wild