goalkeeper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
goalkeeper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm goalkeeper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của goalkeeper.
Từ điển Anh Việt
goalkeeper
* danh từ
thủ thành, người giữ gôn Từ điển Anh Anh - Wordnet
goalkeeper
the soccer or hockey player assigned to protect the goal
Synonyms: goalie, goaltender, netkeeper, netminder
the defensive position on an ice hockey or soccer or lacrosse team who stands in front of the goal and tries to prevent opposing players from scoring
Synonyms: goalie, goaltender, netkeeper
Hướng dẫn cách tra cứuSử dụng phím tắt- Sử dụng phím
[ Enter ]
để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và[ Esc ]
để thoát khỏi. - Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,
sử dụng phím mũi tên lên
[ ↑ ]
hoặc mũi tên xuống[ ↓ ]
để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn[ Enter ]
(một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
Sử dụng chuột- Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Lưu ý- Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.