go-between nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
go-between nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm go-between giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của go-between.
Từ điển Anh Việt
go-between
/'goubi,twi:n/
* danh từ
người trung gian, người làm mối, người môi giới
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
go-between
* kinh tế
người môi giới (giao dịch)
người trung gian
người trung gian (điều giải)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
go-between
Similar:
mediator: a negotiator who acts as a link between parties
Synonyms: intermediator, intermediary, intercessor