gesture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gesture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gesture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gesture.

Từ điển Anh Việt

  • gesture

    /'dʤestʃə/

    * danh từ

    điệu bộ, cử chỉ, động tác

    hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý

    his speech is a gesture of friendship: lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị

    * động từ

    làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa chân

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gesture

    motion of hands or body to emphasize or help to express a thought or feeling

    the use of movements (especially of the hands) to communicate familiar or prearranged signals

    Synonyms: motion

    something done as an indication of intention

    a political gesture

    a gesture of defiance

    Similar:

    gesticulate: show, express or direct through movement

    He gestured his desire to leave

    Synonyms: motion