frazzle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

frazzle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm frazzle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của frazzle.

Từ điển Anh Việt

  • frazzle

    /'fræzl/

    * danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

    sự mệt rã rời, sự kiệt quệ

    mảnh còn lại, mảnh vụn, mảnh tả tơi

    beaten to a frazzle: bị đánh bại không còn mảnh giáp, bị đánh bại tả tơi

    * ngoại động từ

    làm cho mệt rã rời, làm kiệt sức

    làm rách tả tơi

    * nội động từ

    mệt rã rời, kiệt sức

    rách tả tơi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • frazzle

    a state of extreme exhaustion

    he was worn to a frazzle

    exhaust physically or emotionally

    She was frazzled after the visit of her in-laws

    Similar:

    fray: wear away by rubbing

    The friction frayed the sleeve