errancy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
errancy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm errancy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của errancy.
Từ điển Anh Việt
errancy
/'erənsi/
* danh từ
sự sai lầm, sự sai sót
Từ điển Anh Anh - Wordnet
errancy
(Christianity) holding views that disagree with accepted doctrine; especially disagreement with papal infallibility
he denies the errancy of the Catholic Church
fallibility as indicated by erring or a tendency to err
Antonyms: inerrancy