enlightenment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
enlightenment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm enlightenment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của enlightenment.
Từ điển Anh Việt
enlightenment
/in'laitnmənt/
* danh từ
sự làm sáng tỏ, sự mở mắt
điều làm sáng tỏ
age of enlightenment
thời đại ánh sáng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
enlightenment
education that results in understanding and the spread of knowledge
Antonyms: unenlightenment
a movement in Europe from about 1650 until 1800 that advocated the use of reason and individualism instead of tradition and established doctrine
the Enlightenment brought about many humanitarian reforms
Synonyms: Age of Reason
Similar:
nirvana: (Hinduism and Buddhism) the beatitude that transcends the cycle of reincarnation; characterized by the extinction of desire and suffering and individual consciousness