ellipse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ellipse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ellipse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ellipse.
Từ điển Anh Việt
ellipse
/i'lips/
* danh từ
(toán học) Elip
(như) ellipsis
ellipse
(Tech) hình bầu dục, elip
ellipse
elip
cubical e. elip cubic
forcal e. elip tiêu
geodesic e. elip trắc địa
imaginary e. elip ảo
minimum e. of a hyperboloid of one sheet elip thắt của một hipeboloit
một tầng
null e. elip điểm, elip không
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ellipse
* kỹ thuật
elip
xây dựng:
hình bầu dục
điện:
hình e líp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ellipse
a closed plane curve resulting from the intersection of a circular cone and a plane cutting completely through it
the sums of the distances from the foci to any point on an ellipse is constant
Synonyms: oval