effigy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
effigy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm effigy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của effigy.
Từ điển Anh Việt
effigy
/'efidʤi/
* danh từ
hình, hình nổi (ở đồng tiền, ở huy hiệu)
hình vẽ, hình nộm
to hang (burn) someone in effigy: treo cổ (đốt) hình nộm của ai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
effigy
a representation of a person (especially in the form of sculpture)
the coin bears an effigy of Lincoln
the emperor's tomb had his image carved in stone
Synonyms: image, simulacrum