divestiture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
divestiture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm divestiture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của divestiture.
Từ điển Anh Việt
divestiture
/dai'vestitʃə/ (divestment) /dai'vestmənt/
* danh từ
sự cởi quần áo; sự lột quần áo
sự tước bỏ, sự tước đoạt; sự trừ bỏ, sự gạt bỏ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
divestiture
* kinh tế
gạt bỏ
sự gạt bỏ
sự tước bỏ
tước đoạt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
divestiture
an order to an offending party to rid itself of property; it has the purpose of depriving the defendant of the gains of wrongful behavior
the court found divestiture to be necessary in preventing a monopoly
the sale by a company of a product line or a subsidiary or a division