crutch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crutch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crutch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crutch.

Từ điển Anh Việt

  • crutch

    /krʌtʃ/

    * danh từ

    cái nạng ((thường) pair of crutches)

    to go on crutches: đi bằng nạng

    vật chống, vật đỡ (tường, sàn...)

    cái chống (xe đạp, mô tô)

    (giải phẫu) đáy chậu

    (hàng hải) cọc chén

    (nghĩa bóng) chỗ nương tựa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crutch

    a wooden or metal staff that fits under the armpit and reaches to the ground; used by disabled person while walking

    anything that serves as an expedient

    he uses drugs as a psychological crutch