crispness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
crispness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crispness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crispness.
Từ điển Anh Việt
crispness
/'krispnis/
* danh từ
tính chất giòn
(nghĩa bóng) tính quả quyết, tính mạnh mẽ; tính sinh động, tính hoạt bát
sự quăn tít, sự xoăn tít
sự mát mẻ, sự làm sảng khoái (không khí)
vẻ diêm dúa, vẻ bảnh bao
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
crispness
* kỹ thuật
độ nhám
tính giòn
xây dựng:
tính bở
tính nhám
Từ điển Anh Anh - Wordnet
crispness
a pleasing firmness and freshness
crispness of new dollar bills
crispness of fresh lettuce
an expressive style that is direct and to the point
the crispness of his reply
Similar:
brittleness: firm but easily broken
Synonyms: crispiness