complexion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
complexion
/kəm'plekʃn/
* danh từ
nước da
a fair complexion: nước da đẹp
(nghĩa bóng) vẻ ngoài; tính chất (công việc); hình thái, cục diện
this great victory changed the complexion of the war: thắng lợi lớn này làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
complexion
the coloring of a person's face
Synonyms: skin color, skin colour
a combination that results from coupling or interlinking
diphthongs are complexions of vowels
a point of view or general attitude or inclination
he altered the complexion of his times
a liberal political complexion
texture and appearance of the skin of the face
(obsolete) a combination of elements (of dryness and warmth or of the four humors) that was once believed to determine a person's health and temperament
give a certain color to
The setting sun complexioned the hills