cleanly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cleanly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cleanly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cleanly.
Từ điển Anh Việt
cleanly
/'klenli/
* tính từ
sạch, sạch sẽ
ưa sạch, ưa sạch sẽ; có tính sạch sẽ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cleanly
habitually clean
cleanly in their persons and habitations
in a manner that minimizes dirt and pollution
the motor burns cleanly
without difficulty or distortion
she played the piano accompaniment cleanly
Similar:
flawlessly: in an adroit manner
he bounced it cleanly off the wall