chrisom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
chrisom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chrisom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chrisom.
Từ điển Anh Việt
chrisom
/'krisəm/
* danh từ
(sử học) áo rửa tội của trẻ em (mặc cho trẻ em khi rửa tội, dùng để liệm nếu đứa trẻ chết trước một tháng) ((cũng) chrisom cloth, chrisom robe)
chrisom child
em bé trong vòng một tháng tuổi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
chrisom
Similar:
chrism: a consecrated ointment consisting of a mixture of oil and balsam
Synonyms: sacramental oil, holy oil