champaign nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

champaign nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm champaign giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của champaign.

Từ điển Anh Việt

  • champaign

    /'tʃæmpein/

    * danh từ

    đồng bằng; cánh đồng trống

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • champaign

    a university town in east central Illinois adjoining Urbana

    Similar:

    plain: extensive tract of level open land

    they emerged from the woods onto a vast open plain

    he longed for the fields of his youth

    Synonyms: field