ceremony nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ceremony nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ceremony giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ceremony.
Từ điển Anh Việt
ceremony
/'seriməni/
* danh từ
nghi thức, nghi lễ
sự khách sáo, sự kiểu cách
there is no need for ceremony between friends: giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáo
to stand on (upon) ceremony
(xem) stand
without ceremony
tự nhiên không khách sáo
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ceremony
* kỹ thuật
nghi lễ
nghi thức
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ceremony
a formal event performed on a special occasion
a ceremony commemorating Pearl Harbor
Synonyms: ceremonial, ceremonial occasion, observance
any activity that is performed in an especially solemn elaborate or formal way
the ceremony of smelling the cork and tasting the wine
he makes a ceremony of addressing his golf ball
he disposed of it without ceremony
the proper or conventional behavior on some solemn occasion
an inaugural ceremony