canteen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
canteen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm canteen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của canteen.
Từ điển Anh Việt
canteen
/kæn'ti:n/
* danh từ
căng tin
dry canteen: căng tin không bán rượu
wet canteen: căng tin có bán rượu
bi đông (đựng nước)
đồ dùng nấu khi ăn đi cắm trại
hộp đựng dao dĩa (của lính); hòm đựng bát đĩa dao dĩa
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
canteen
* kinh tế
căng tin
nhà ăn
nhà ăn của công nhân viên
* kỹ thuật
căng tin
xây dựng:
quầy ăn uống
Từ điển Anh Anh - Wordnet
canteen
a flask for carrying water; used by soldiers or travelers
sells food and personal items to personnel at an institution or school or camp etc.
a restaurant outside; often for soldiers or policemen
Synonyms: mobile canteen
a recreation room in an institution
restaurant in a factory; where workers can eat