canopy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

canopy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm canopy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của canopy.

Từ điển Anh Việt

  • canopy

    /'kænəpi/

    * danh từ

    màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường)

    vòm

    the canopy of the heavens: vòm trời

    a canopy of leaves: vòm lá

    (kiến trúc) mái che

    vòm kính che buồng lái (máy bay)

    (hàng không) tán dù

    under the canopy

    trên trái đất này, trên thế gian này

    what under the canony does he want?

    nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?

    * ngoại động từ

    che bằng màn, che bằng trướng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • canopy

    * kỹ thuật

    buồng lái

    lều

    mái che

    mái đua

    mái hiên

    ô văng

    tường

    vòm

    xây dựng:

    canopi

    mái hiên trang trí

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • canopy

    the transparent covering of an aircraft cockpit

    the umbrellalike part of a parachute that fills with air

    a covering (usually of cloth) that serves as a roof to shelter an area from the weather

    cover with a canopy