calves nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
calves nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm calves giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của calves.
Từ điển Anh Việt
calves
/kɑ:f/
* danh từ, số nhiều calves
con bê
cow in (with) calf: bò chửa
da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin)
thú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...)
trẻ con
anh chàng ngốc nghếch, anh chàng khờ khạo
tảng băng nỗi
to eat the calf in the cow's belly
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng; chưa đẻ đã đặt tên
to kill the fatted calf for
vui mừng, gặp gỡ, hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về)
thết đãi hậu hĩ
to worship the golden calf
thờ phụng đồng tiền
* danh từ, số nhiều calves
bắp chân
phần phủ bắp chân (của tất dài)