built-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
built-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm built-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của built-up.
Từ điển Anh Việt
built-up
* tính từ
có nhà cửa san sát
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
built-up
* kỹ thuật
được hàn
lắp
lắp ghép
thành phần
cơ khí & công trình:
được lắp vào
được nấu chảy
được tán rivê
xây dựng:
thu góp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
built-up
peopled with settlers
the built-up areas
Từ liên quan
- built-up
- built-up bar
- built-up end
- built-up tun
- built-up area
- built-up beam
- built-up edge
- built-up roof
- built-up slab
- built-up weld
- built-up crank
- built-up column
- built-up girder
- built-up member
- built-up switch
- built-up timber
- built-up mandrel
- built-up roofing
- built-up section
- built-up crossbar
- built-up crossing
- built-up membrane
- built-up crankshaft
- built-up structures
- built-up frame type bogie